• Động từ

    đuổi theo, không để cho thoát
    truy địch
    truy bắt tội phạm
    tìm, hỏi, xét cho kì ra sự thật về một sự việc nào đó
    truy nguyên nhân
    truy cho ra thủ phạm
    Đồng nghĩa: truy hỏi, truy tìm
    hỏi bài nhau để xem đã thuộc chưa (một hình thức học sinh giúp nhau học tập)
    giờ truy bài
    từ biểu thị hành động nói đến là việc lẽ ra trước đây đã phải làm
    truy nộp sản lượng
    truy tặng danh hiệu anh hùng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X