-
Động từ
chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau
- truyền nghề
- truyền ngôi báu
- truyền kiến thức cho học sinh
(hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác
- nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh
- vật truyền điện
lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết
- truyền tin
- câu chuyện truyền ra khắp vùng
- Đồng nghĩa: lan truyền
(Từ cũ) ra lệnh
- vua truyền mở hội
- truyền cho vào hầu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ