• Động từ

    chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau
    truyền nghề
    truyền ngôi báu
    truyền kiến thức cho học sinh
    (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác
    nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh
    vật truyền điện
    lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết
    truyền tin
    câu chuyện truyền ra khắp vùng
    Đồng nghĩa: lan truyền
    đưa vào trong cơ thể người khác
    truyền nước
    truyền máu
    muỗi truyền vi trùng sốt rét
    (Từ cũ) ra lệnh
    vua truyền mở hội
    truyền cho vào hầu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X