• Danh từ

    tuần lễ (nói tắt)
    ở chơi một tuần
    hai ngày nghỉ cuối tuần
    khoảng thời gian nhất định
    tuần trăng sáng
    "Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê." (TKiều)
    Đồng nghĩa:
    đợt, lượt
    thắp một tuần hương
    uống mấy tuần trà
    tuần chay
    lễ cúng người mới chết, sau bảy ngày hoặc một số lần bảy ngày (hai mươi mốt ngày, bốn mươi chín ngày), và khi tròn một trăm ngày, theo tục lệ cổ truyền
    cúng tuần
    làm tuần
    đến tuần bốn chín ngày

    Động từ

    đi để quan sát, xem xét trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự, an ninh
    xe tuần đường
    Đồng nghĩa: tuần tra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X