• Động từ

    vuốt mạnh một vật theo suốt chiều dài và khắp cả các phía, để làm cho những gì bám vào nó phải rời ra
    tuốt rau ngót
    máy tuốt lúa
    Đồng nghĩa: vặt
    rút mạnh một vật dài ra khỏi vỏ (thường là gươm, kiếm)
    tuốt gươm khỏi vỏ
    lưỡi lê tuốt trần
    đánh tuốt xác (kng)

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) thẳng một mạch cho đến tận nơi
    đi vô tuốt Sài Gòn
    kéo tuốt ra ngoài vườn

    Đại từ

    (Khẩu ngữ) tất cả, không chừa, không trừ một cái gì hoặc một ai
    có gì bán tuốt
    đều như nhau tuốt
    tất cả là tại anh ta tuốt
    Đồng nghĩa: tất, tuốt luốt, tuốt tuột

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X