-
Động từ
di chuyển đến nơi khác một cách mau lẹ, thường là áp sát thân mình trên bề mặt hoặc dọc theo vật gì
- con rắn tuồn qua hàng rào
- tuồn người ra khỏi miệng hang
- Đồng nghĩa: trườn, tuồi
(Khẩu ngữ) chuyển cho người khác hoặc chuyển đến nơi khác một cách kín đáo
- rác rưởi ở các nhà tuồn ra đường
- tuồn hàng lậu qua biên giới
- Đồng nghĩa: thuồn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ