• Động từ

    di chuyển đến nơi khác một cách mau lẹ, thường là áp sát thân mình trên bề mặt hoặc dọc theo vật gì
    con rắn tuồn qua hàng rào
    tuồn người ra khỏi miệng hang
    Đồng nghĩa: trườn, tuồi
    (Khẩu ngữ) chuyển cho người khác hoặc chuyển đến nơi khác một cách kín đáo
    rác rưởi ở các nhà tuồn ra đường
    tuồn hàng lậu qua biên giới
    Đồng nghĩa: thuồn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X