• Danh từ

    kịch hát dân tộc cổ truyền, mang tính chất tượng trưng và ước lệ, lời viết theo các thể văn vần cổ, thường chuyên về đề tài lịch sử
    vở tuồng
    hát tuồng
    đi xem tuồng
    Đồng nghĩa: hát bộ, hát bội, hát tuồng
    hạng người cùng có một đặc điểm chung nào đó (hàm ý coi thường)
    tuồng ô hợp
    "Bởi vì cha mẹ không thương, Cố lòng ép uổng lấy tuồng vũ phu." (Cdao)
    Đồng nghĩa: bọn, lũ, phường

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) vẻ bề ngoài
    xem tuồng mọi việc đã ổn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X