• Danh từ

    năm, dùng làm đơn vị để tính thời gian sống của người
    kém một tháng đầy hai tuổi
    người cao tuổi
    mỗi năm thêm một tuổi
    năm, dùng làm đơn vị để tính thời gian hoạt động liên tục trong một nghề, một tổ chức
    bảy năm tuổi nghề
    huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
    khoảng thời gian đã tồn tại từ khi ra đời cho đến một thời điểm xác định nào đó (thường là hiện tại)
    em bé được ba tháng tuổi
    mạ được mười lăm ngày tuổi
    năm sinh tính theo âm lịch và gọi theo địa chi, thường dùng trong việc xem số, bói toán
    tuổi Nhâm Thìn
    tuổi Ngọ
    thời kì nhất định trong đời người, về mặt có những đặc trưng tâm sinh lí nào đó
    tuổi ấu thơ
    tuổi già
    trẻ đang tuổi ăn, tuổi ngủ
    Đồng nghĩa: giai đoạn
    hàm lượng kim loại quý (vàng, bạc, platin) trong hợp kim dùng để làm đồ trang sức và đúc tiền
    vàng mười tuổi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X