• Động từ

    bị rời ra khỏi, không còn giữ lại được nữa
    tuột tay đánh rơi
    xe đạp tuột xích
    áo bị tuột chỉ
    Đồng nghĩa: buột, sút, vuột
    (da) bong ra một mảng
    bị bỏng tuột da
    Đồng nghĩa: vuột
    (Phương ngữ) tụt ra khỏi người
    tuột giày đi chân không
    quần tuột xuống gối
    (Phương ngữ) tụt (từ trên cao xuống)
    tuột từ trên cây xuống

    Tính từ

    dứt khoát và mau lẹ làm cho rời bỏ, rời khỏi đi
    lôi tuột ngay đi
    xe lao tuột xuống dốc
    rũ tuột trách nhiệm
    vỗ tuột nợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X