• Động từ

    làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao
    tung bóng cho bạn
    tung chân sút
    gió thổi tung bụi lên
    làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng
    tung chăn vùng dậy
    tung lưới đánh cá
    mở tung cánh cửa
    mái tóc xổ tung
    đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng
    tung hàng ra bán
    tung tiền ra mua để tích trữ
    tung tin đồn nhảm
    làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng
    mìn nổ tung
    nhà cửa bị phá tung
    Đồng nghĩa: tan, tan tành, toang
    làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả
    lục tung va li
    tháo tung cái máy
    làm rối tung mọi việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X