-
Động từ
làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng
- tung chăn vùng dậy
- tung lưới đánh cá
- mở tung cánh cửa
- mái tóc xổ tung
làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng
- mìn nổ tung
- nhà cửa bị phá tung
- Đồng nghĩa: tan, tan tành, toang
làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả
- lục tung va li
- tháo tung cái máy
- làm rối tung mọi việc
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ