-
Danh từ
đường, về mặt là bộ phận của một mạng lưới giao thông, thuỷ lợi, v.v. nào đó
- các tuyến xe buýt
- tuyến đường sắt Bắc - Nam
- tuyến đê xung yếu
hệ thống bố trí lực lượng trên từng khu vực của mặt trận, từ sát hậu phương đến nơi trực tiếp tác chiến với địch
- chọc thủng tuyến phòng ngự của địch
- bị thương phải chuyển về tuyến sau
hệ thống bố trí các cơ quan, thường là trong tổ chức y tế, giáo dục, theo từng cấp từ trung ương đến các địa phương
- học trái tuyến
- đưa bệnh nhân lên tuyến trên
tập hợp sự vật được liên kết lại theo một đặc điểm chung nào đó, trong quan hệ đối lập với những tập hợp khác
- hai tuyến nhân vật trong tác phẩm
- tuyến du lịch nội địa
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ