• Danh từ

    bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể hay của toàn cơ thể
    tuyến mồ hôi
    tuyến nước bọt
    tuyến sữa

    Danh từ

    đường, về mặt có vị trí xác định, phân ranh giới rõ ràng
    vạch tuyến
    tuần tra trên tuyến biên giới
    đường, về mặt là bộ phận của một mạng lưới giao thông, thuỷ lợi, v.v. nào đó
    các tuyến xe buýt
    tuyến đường sắt Bắc - Nam
    tuyến đê xung yếu
    phần đường dành riêng cho từng loại xe cộ
    đường phân tuyến
    tuyến ô tô
    tuyến xe đạp
    hệ thống bố trí lực lượng trên từng khu vực của mặt trận, từ sát hậu phương đến nơi trực tiếp tác chiến với địch
    chọc thủng tuyến phòng ngự của địch
    bị thương phải chuyển về tuyến sau
    hệ thống bố trí các cơ quan, thường là trong tổ chức y tế, giáo dục, theo từng cấp từ trung ương đến các địa phương
    học trái tuyến
    đưa bệnh nhân lên tuyến trên
    tập hợp sự vật được liên kết lại theo một đặc điểm chung nào đó, trong quan hệ đối lập với những tập hợp khác
    hai tuyến nhân vật trong tác phẩm
    tuyến du lịch nội địa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X