• Danh từ

    vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc
    vành nón
    cạp lại vành thúng
    bộ phận vòng tròn bằng gỗ hoặc kim loại của bánh xe
    xe bị cong vành
    sơn vành xe
    bộ phận ngoài cùng bao quanh một số vật
    vành tai
    mũ rộng vành
    từ dùng để chỉ một số loại vật có hình tròn
    vành khăn trắng
    "Đêm thu gió lọt song đào, Nửa vành trăng khuyết, ba sao giữa trời." (TKiều)

    Động từ

    căng rộng ra, mở to hai bên ra
    vành mắt ra mà nhìn cho rõ
    Đồng nghĩa: banh

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) cách, mánh khoé
    đủ mọi vành
    "Bây giờ tình mới rõ tình, Thôi thôi đã mắc vào vành chẳng sai!" (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X