• Danh từ

    đồ dùng để xúc đất đá, thường làm bằng sắt, hình giống cái xẻng
    vá xúc đất
    (Phương ngữ) môi (múc thức ăn)
    cái vá múc canh

    Động từ

    làm kín chỗ bị rách, bị thủng, bị hở bằng cách phủ lên một mảnh, một lớp và làm cho dính chặt, gắn chặt vào
    vá săm xe đạp
    vá quần áo
    Đồng nghĩa: vá víu

    Tính từ

    (thú vật) có một vài mảng lông khác màu với lông toàn thân
    bò vá
    chó vá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X