• Động từ

    vá nhiều chỗ và không cẩn thận (nói khái quát)
    vá víu lại chiếc áo rách

    Tính từ

    gồm nhiều phần không khớp, không đồng bộ, có tính chất chắp vá để đối phó tạm thời
    căn nhà vá víu, tồi tàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X