• Động từ

    mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai
    vác cuốc ra đồng
    vai vác một bao hàng nặng
    (Khẩu ngữ) mang ra, đưa ra để làm việc gì
    vác bài tập ra làm
    vác rổ đi chợ từ sáng
    (Thông tục) tự mang thân mình đến (hàm ý mỉa mai, khinh bỉ)
    lại vác xác đến
    vác mồm đến ăn không

    Danh từ

    tập hợp những vật rời, thường là vật dài, được bó lại để vác trong một lần
    một vác mía

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X