• Danh từ

    bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng hình lá.
    Đồng nghĩa: vi
    món ăn làm bằng sợi lấy ở vây một số loài cá biển.

    Động từ

    tạo thành một vòng bao lấy xung quanh một cái gì
    ngồi vây quanh bếp lửa
    vây đồn giặc
    thoát khỏi vòng vây
    Đồng nghĩa: quây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X