• Động từ

    vốc nước vỗ nhẹ lên cho ướt toàn bề mặt
    vã nước lên mặt cho tỉnh ngủ

    Động từ

    toát ra, đổ ra nhiều (thường nói về mồ hôi)
    mồ hôi vã ra như tắm
    nói vã bọt mép mà nó vẫn không nghe
    Đồng nghĩa: tháo, túa

    Tính từ

    (nói năng) kéo dài mà không có nội dung, không có mục đích thiết thực
    chửi vã
    chuyện vã

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X