• Danh từ

    người đàn bà có tuổi chuyên đi chùa lễ Phật.
    người đàn bà theo đạo Phật, ở giúp việc cho nhà chùa.
    (Phương ngữ) sư nữ
    ông sư bà vãi

    Động từ

    ném rải ra nhiều phía trên một diện tích nhất định (thường với những vật có dạng hạt nhỏ)
    vãi hạt cải
    vãi thóc cho gà
    Đồng nghĩa: rắc
    ở trạng thái rơi lung tung ra nhiều nơi, nhiều chỗ (thường nói về vật có dạng hạt nhỏ)
    cơm vãi ra chiếu
    rá thủng, gạo vãi đầy nhà
    (Khẩu ngữ) để rơi ra, chảy ra do cơ thể không điều khiển, không kiềm chế được
    cười vãi nước mắt
    sợ đến vãi đái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X