-
Động từ
ném rải ra nhiều phía trên một diện tích nhất định (thường với những vật có dạng hạt nhỏ)
- vãi hạt cải
- vãi thóc cho gà
- Đồng nghĩa: rắc
ở trạng thái rơi lung tung ra nhiều nơi, nhiều chỗ (thường nói về vật có dạng hạt nhỏ)
- cơm vãi ra chiếu
- rá thủng, gạo vãi đầy nhà
(Khẩu ngữ) để rơi ra, chảy ra do cơ thể không điều khiển, không kiềm chế được
- cười vãi nước mắt
- sợ đến vãi đái
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ