• Động từ

    (Khẩu ngữ) lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không kịp nhìn thấy
    đạn vèo qua bên tai
    chiếc máy bay vèo qua bầu trời
    Đồng nghĩa: veo

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) (di chuyển hoặc biến đổi trạng thái) một cách hết sức nhanh chóng, chỉ trong khoảnh khắc
    cháy vèo
    "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí, Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (NgKhuyến; 3)
    Đồng nghĩa: veo, vù

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X