• Tính từ

    cong lên ở một bên, một phía nào đó
    đũa vênh
    "Phải duyên phải kiếp thời theo, Trái duyên trái kiếp như kèo đục vênh." (Cdao)
    Đồng nghĩa: vênh váo. 2===== từ gợi tả vẻ mặt vênh lên tỏ ý kiêu ngạo, tự đắc một cách đáng ghét =====

    % con bé ấy vênh lắm ~ mới giầu một chút đã vênh vếch, vênh vác, vênh váo

    từ gợi tả vẻ mặt vênh lên tỏ ý kiêu ngạo, tự đắc một cách đáng ghét
    con bé ấy vênh lắm
    mới giàu một chút đã vênh
    Đồng nghĩa: vênh váo

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đưa chếch (mặt) lên
    vênh mặt lên thách thức

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X