-
Tính từ
cong lên ở một bên, một phía nào đó
- đũa vênh
- "Phải duyên phải kiếp thời theo, Trái duyên trái kiếp như kèo đục vênh." (Cdao)
- Đồng nghĩa: vênh váo. 2===== từ gợi tả vẻ mặt vênh lên tỏ ý kiêu ngạo, tự đắc một cách đáng ghét =====
% con bé ấy vênh lắm ~ mới giầu một chút đã vênh vếch, vênh vác, vênh váo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ