• Tính từ

    (Khẩu ngữ) bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát)
    cánh cửa gỗ bị co lại, vênh váo
    có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì
    bộ mặt vênh váo
    vênh váo như bố vợ phải đấm (tng)
    Đồng nghĩa: vênh, vênh vác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X