• Danh từ

    bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, dùng để chống đỡ trong công trình xây dựng, trong hầm lò
    vì kèo
    thay vì ngang
    Đồng nghĩa: vày

    Danh từ

    từ dùng để chỉ từng ngôi sao
    các vì sao lấp lánh

    Động từ

    (Từ cũ, Văn chương) nể
    "Không kiêng cũng có chút vì, Đừng còn múa mỏ có khi oan hồn." (MPXH)

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của điều vừa được nói đến
    mất xe vì không cẩn thận
    yêu vì nết, trọng vì tài
    thi trượt vì lười học
    Đồng nghĩa: bởi, bởi vì, do, vì chưng
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích hướng tới của hoạt động vừa được nói đến
    làm vì lợi ích chung
    cả đời vì dân, vì nước
    Đồng nghĩa: vị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X