• Danh từ

    đồ dùng bỏ túi hoặc cầm tay, có nhiều ngăn để đựng tiền, giấy tờ, thường làm bằng da
    mở ví lấy tiền
    ví xách tay

    Động từ

    so sánh sự giống nhau về một tính chất nhất định với cái cụ thể nào đó để tạo thành một hình ảnh gợi tả
    công lao của cha mẹ ví như trời biển

    Kết từ

    (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để nêu một giả thiết, thường về điều không thể có hoặc khó có thể có
    "Ví đây đổi phận làm trai được, Thì sự anh hùng há bấy nhiêu." (HXHương; 13)
    Đồng nghĩa: giá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X