• Danh từ

    phần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật
    vòi voi
    phần miệng của một số côn trùng, dùng để hút thức ăn
    vòi bướm
    con muỗi cong vòi lên đốt
    bộ phận của nhuỵ hoa, thường hình ống dài, tiếp trên bầu.
    bộ phận của một số vật, có hình giống như cái vòi
    vòi ấm
    vòi bơm
    vòi nước

    Động từ

    ép đòi bằng được người khác phải cho cái mình muốn, làm khó chịu
    trẻ vòi quà
    vòi tiền mẹ
    Đồng nghĩa: vòi vĩnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X