• Danh từ

    bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa
    vó bò
    ngựa cất vó phóng đi
    (Khẩu ngữ) chân và tay (giơ lên trời khi bị ngã ngửa ra; hàm ý vui đùa)
    ngã chổng vó lên trời

    Danh từ

    dụng cụ dùng bắt cá, tôm gồm có một tấm lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo
    kéo vó
    gọng vó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X