• Động từ

    làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt thân tre, gỗ, v.v.
    vót đũa
    vót chông
    vót tăm

    Tính từ

    nhọn và cao vượt hẳn lên
    cây cao vót
    giọng tự nhiên cao vót lên
    Đồng nghĩa: vút

    Động từ

    (chất lỏng) phun ra thành dòng mạnh và đột ngột
    trúng đạn, máu vọt ra
    nước vọt lên từ dưới đất
    Đồng nghĩa: phọt, phụt
    thay đổi tốc độ đột ngột và rất nhanh
    chạy vọt lên trước
    tăng ga cho xe vọt lên
    Đồng nghĩa: vút, vụt
    (Phương ngữ) buột (miệng)
    vọt miệng nói ra

    Tính từ

    tăng lên đột ngột và rất nhanh
    giá cả tăng vọt
    mới có một năm mà con bé đã cao vọt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X