• Danh từ

    đồ dùng bện bằng sợi hoặc làm bằng vải dai, dày, hai đầu mắc lên cao, ở giữa chùng xuống, để nằm, ngồi, có thể đưa đi đưa lại
    mắc võng
    đưa võng
    tiếng võng kẽo cà kẽo kẹt

    Động từ

    khiêng người đi bằng võng
    võng thương binh về phía sau
    võng người ốm đi bệnh viện

    Tính từ

    ở trạng thái bị cong xuống hoặc chùng xuống ở giữa, tựa như hình cái võng
    mái nhà bị võng
    dây điện võng xuống ngay trước cửa nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X