• Danh từ

    phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm nhất định về tự nhiên hoặc xã hội
    vùng cao
    vùng chiêm trũng
    dân vùng biển
    Đồng nghĩa: miền, xứ
    cánh đồng lớn gồm nhiều thửa ruộng có cùng một độ cao
    bờ vùng bờ thửa
    phần nhất định của cơ thể, phân biệt với các phần xung quanh
    đau ở vùng ức
    vùng bụng

    Động từ

    dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận cơ thể nào đó để thoát khỏi tình trạng bị trói, bị níu giữ
    cố vùng ra nhưng không được
    chuyển mạnh và đột ngột từ một trạng thái tĩnh sang trạng thái động
    vùng tỉnh giấc
    vùng lên lật đổ ách thống trị (b)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X