• Danh từ

    bộ phận cơ thể ở ngực của người hay ở bụng của thú, có núm nhỏ nhô lên, ở phụ nữ hay thú giống cái có bầu to tiết sữa để nuôi con.
    Đồng nghĩa: tí, ti
    bộ phận có hình cái vú ở một số vật
    vú dừa
    vú chiêng
    (Từ cũ) người đàn bà đi ở nuôi con cho chủ
    vú nuôi
    đi làm vú cho một nhà địa chủ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X