• Động từ

    di chuyển rất nhanh, thẳng một đường và như mất hút ngay
    tên trộm vút ra khỏi cửa
    tiếng sáo vút cao
    Đồng nghĩa: vọt, vụt

    Tính từ

    từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng roi quất mạnh rít trong không khí
    tiếng roi quật đánh vút một cái

    Động từ

    (Khẩu ngữ) như vụt (ng1)
    vút cho mấy roi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X