• Danh từ

    thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung cửi cho thẳng
    cắm văng
    thanh chêm giữa hai vì chống trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị xô đổ.

    Động từ

    thình lình bị bật ra khỏi vị trí và di chuyển nhanh đến một chỗ nào đó, do phải chịu một tác động mạnh và đột ngột
    cú hất làm quả bóng văng xa
    văng mất một cái đinh ốc
    Đồng nghĩa: bắn
    (Khẩu ngữ) bật ra, phát ra những tiếng thô tục, chửi rủa, v.v.
    văng ra một câu chửi
    tính hay văng tục

    Phụ từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như phắt
    làm văng đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X