• Động từ

    thu những thứ nằm rải rác lại một chỗ để lấy hết cho nhanh, không cần lựa chọn, sắp xếp
    vơ bèo
    vơ củi
    vơ quần áo tống vào va li
    Đồng nghĩa: quơ
    tóm lấy bằng động tác mau lẹ, vội vàng, không chút đắn đo, chỉ cốt cho nhanh
    vơ vội cái nón rồi đi ngay
    Đồng nghĩa: quơ, vớ
    (Khẩu ngữ) lấy hết, nhận hết về mình, không kể như thế nào, nên hay không nên
    việc không đâu cũng vơ vào mình
    "Ông tơ thực nhẽ đa đoan, Xe tơ sao khéo vơ quàng vơ xiên." (TKiều)

    Tính từ

    không có cơ sở gì nhưng vẫn cứ làm
    đoán vơ
    xấu hổ vì nhận vơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X