• Động từ

    lấy đi cho bằng hết, không chừa một thứ gì
    vơ vét những gì còn sót lại
    quan lại ra sức vơ vét của cải của dân
    Đồng nghĩa: vơ váo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X