• Danh từ

    (Từ cũ) vua
    xưng vương

    Danh từ

    tước, chỉ phong cho người trong hoàng tộc hoặc vua chư hầu có công lớn, có quyền lực sau vua, thời phong kiến
    phong tước vương

    Động từ

    mắc vào, dính vào
    nhện vương tơ
    bỏ thì thương, vương thì tội (tng)
    (Văn chương) còn rơi rớt lại một ít
    vẻ buồn còn vương trên nét mặt

    Động từ

    rơi vãi ra mỗi nơi một ít
    cỏ rác vương đầy lối đi
    mực vương ra vở
    Đồng nghĩa: vương vãi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X