• Động từ

    bị cái gì đó cản trở trong quá trình hoạt động (nói khái quát)
    vướng mắc chuyện gia đình

    Danh từ

    điều làm cho phải băn khoăn, suy nghĩ, tư tưởng không thoải mái
    còn nhiều vướng mắc chưa giải quyết
    Đồng nghĩa: mắc mứu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X