• Động từ

    vướng nhiều, làm cản trở (nói khái quát)
    dây dợ lằng nhằng, vướng víu
    con cái vướng víu, không đi đâu được
    Đồng nghĩa: vướng vít

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X