• Động từ

    di chuyển qua nơi có khó khăn, trở ngại để đến một nơi khác
    trèo đèo vượt suối
    vượt sông
    học sinh nghèo vượt khó
    Đồng nghĩa: băng
    tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau
    đi vượt lên trước
    phóng nhanh vượt ẩu
    tăng tốc để vượt xe trước
    ra khỏi giới hạn nào đó
    vượt chỉ tiêu
    không dám làm vượt quyền hạn
    vấn đề vượt ngoài tầm kiểm soát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X