• Danh từ

    chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to
    kêu như vạc

    Danh từ

    đồ dùng để nấu, giống cái chảo nhưng to và sâu hơn
    vạc dầu
    đỉnh lớn
    đúc vạc đồng
    thế chân vạc (thế vững chắc)

    Danh từ

    (Phương ngữ) giát (giường)
    vạc giường
    chõng
    bộ vạc tre

    Động từ

    (than, củi) cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa
    bếp lửa đã vạc

    Động từ

    làm cho đứt, lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng trên bề mặt
    vạc bờ
    hết nạc vạc đến xương (tng)
    Đồng nghĩa: phát, phạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X