• Động từ

    tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết)
    vạch một đường thẳng trên nền đất
    vạch phấn để đánh dấu
    Đồng nghĩa: gạch
    gạt sang một bên để có được một khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất
    vạch rào chui ra
    vạch áo cho người xem lưng (tng)
    Đồng nghĩa: vén
    làm lộ ra, làm cho thấy được (thường là cái không hay, muốn che giấu)
    vạch tội trước pháp luật
    vạch ra những thiếu sót cần khắc phục
    nêu ra, làm cho thấy rõ để theo đó mà thực hiện
    vạch kế hoạch
    vạch những ý chính trước khi viết

    Danh từ

    đường nét (thường là thẳng) được vạch ra trên bề mặt
    vạch cấm
    dụng cụ của thợ may, thường bằng xương, dùng để kẻ đường cắt trên vải.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X