• Động từ

    làm cho sự thật xấu xa đang được che giấu phơi bày ra để mọi người cùng thấy rõ
    vạch trần bộ mặt xảo quyệt
    vạch trần âm mưu đen tối
    Đồng nghĩa: bóc trần, lột trần, phanh phui

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X