• Danh từ

    cây cùng họ với sung, lá to, quả lớn hơn quả sung, ăn được
    lòng vả cũng như lòng sung (tng)

    Động từ

    tát mạnh (thường là vào miệng)
    vả cho mấy cái

    Đại từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) anh ta, ông ta (nói về người cùng lứa hoặc lớn tuổi hơn một chút)
    tôi vừa gặp vả mấy hôm trước
    Đồng nghĩa: va

    Kết từ

    (Ít dùng) như vả lại
    tôi không biết, vả có biết cũng không giúp gì được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X