• Động từ

    bị vấp, không lưu loát, trôi chảy (nói khái quát)
    nói một hơi, không hề vấp váp
    vấp phải trở ngại hoặc thất bại (nói khái quát)
    mới bắt tay vào công việc, tránh sao khỏi vấp váp
    Đồng nghĩa: va vấp

    Danh từ

    trở ngại, thất bại vấp phải (nói khái quát)
    gặp nhiều vấp váp trên đường đời
    Đồng nghĩa: va vấp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X