-
Tính từ
ở tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi
- chiếc xe hỏng nằm vất vưởng ở góc nhà
- Đồng nghĩa: chỏng chơ, chơ chỏng
ở tình trạng đời sống không có gì bảo đảm, không ổn định, sống ngày nào biết ngày ấy
- sống vất vưởng nơi đầu đường, xó chợ
- Đồng nghĩa: vạ vật, vật vờ, vất vơ, vơ vất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ