• Tính từ

    ở tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi
    chiếc xe hỏng nằm vất vưởng ở góc nhà
    Đồng nghĩa: chỏng chơ, chơ chỏng
    ở tình trạng đời sống không có gì bảo đảm, không ổn định, sống ngày nào biết ngày ấy
    sống vất vưởng nơi đầu đường, xó chợ
    Đồng nghĩa: vạ vật, vật vờ, vất vơ, vơ vất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X