• Động từ

    (hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác.
    thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hay bộ phận cơ thể, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khoẻ
    chịu khó vận động cho cơ thể khoẻ mạnh
    lười vận động
    di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu
    lối đánh vận động
    tuyên truyền, giải thích, thuyết phục người khác tự nguyện làm việc gì
    vận động nhân dân ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
    vận động tranh cử

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X