• Danh từ

    cái có hình khối, tồn tại trong không gian, có thể nhận biết được
    vật báu
    của ngon vật lạ (tng)
    thú vật, súc vật (nói tắt)
    giống vật
    con vật

    Động từ

    ôm, túm lấy nhau và dùng sức cố làm cho đối phương ngã xuống
    chơi vật nhau
    đấu vật
    Đồng nghĩa: quật
    ngã mạnh, như đổ cả thân thể xuống
    nghe tin dữ, ngã vật xuống
    nằm vật ra
    đưa cơ thể hoặc bộ phận cơ thể lên rồi quật mạnh xuống hoặc lăn đi lộn lại nhiều lần
    vật mình than khóc
    làm nghiêng mạnh, ngả hẳn sang một bên
    gió vật cây cối nghiêng ngả
    (cá) vật vã, quẫy mạnh khi đẻ trứng
    cá vật đẻ
    mùa cá vật
    (Khẩu ngữ) giết thịt (súc vật loại lớn)
    vật bò khao quân
    vật con lợn để ăn mừng
    (thần linh) làm cho đau ốm hoặc chết đột ngột, theo mê tín
    trời đánh, thánh vật
    trót báng bổ, sợ bị thần vật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X