• Động từ

    lay động, ngả nghiêng một cách yếu ớt theo chiều gió, theo dòng nước
    vệt khói bay vật vờ
    những ngọn tre non vật vờ trước gió
    Đồng nghĩa: dật dờ

    Tính từ

    (cuộc sống) không ổn định, không chắc chắn, hoàn toàn tuỳ theo sự đưa đẩy của hoàn cảnh
    sống vật vờ
    "Vật vờ trong áng phồn hoa, Ba mươi sáu động, ai là chủ nhân?" (BC)
    Đồng nghĩa: dật dờ, vất vưởng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X