• Tính từ

    không có mặt, không xuất hiện ở một nơi nào đó như bình thường
    mẹ vắng nhà
    vắng chúa nhà gà vọc niêu tôm (tng)
    không hoặc ít có người qua lại, lui tới hoạt động
    quãng đường vắng
    chợ vắng
    cửa hàng vắng khách
    Đồng nghĩa: ít, thưa
    Trái nghĩa: đông
    yên ắng, không hoặc rất ít có biểu hiện của hoạt động con người
    đêm thanh, cảnh vắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X