-
Tính từ
không có mặt, không xuất hiện ở một nơi nào đó như bình thường
- mẹ vắng nhà
- vắng chúa nhà gà vọc niêu tôm (tng)
không hoặc ít có người qua lại, lui tới hoạt động
- quãng đường vắng
- chợ vắng
- cửa hàng vắng khách
- Đồng nghĩa: ít, thưa
- Trái nghĩa: đông
yên ắng, không hoặc rất ít có biểu hiện của hoạt động con người
- đêm thanh, cảnh vắng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ