• Danh từ

    đỉa nhỏ sống trên cạn ở rừng ẩm nhiệt đới.

    Động từ

    bóp mạnh hoặc vặn xoắn bằng bàn tay để làm nước ở vật có chứa nước chảy ra hết
    vắt chanh
    vắt quần áo cho kĩ
    vắt cổ chày ra nước (tng)
    giữ cơm còn nóng trong lòng bàn tay hoặc trong miếng vải mềm rồi bóp nhuyễn cho chặt lại thành khối
    vắt cơm thành từng nắm
    Đồng nghĩa: nắm

    Danh từ

    lượng cơm, xôi được tạo thành nắm
    một vắt cơm
    vắt xôi

    Động từ

    đặt hoặc nằm ngang qua một vật khác và để cho buông thõng xuống
    vắt quần áo lên dây
    nằm vắt tay lên trán
    con đường vắt ngang sườn núi
    . tiếng hô cho trâu, bò đi ngoặt sang trái; trái với diệt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X