• Danh từ

    nông cụ dùng để cắt lúa, giống như cái hái, nhưng lưỡi cắt lắp ở phía ngoài
    lưỡi vằng

    Động từ

    (trâu, bò) dùng đầu và sừng hất quặt ngang để đánh.
    dùng sức hất mạnh người sang hai bên để thoát khỏi sự níu giữ
    vằng mạnh đến nỗi đứt tung dây trói
    Đồng nghĩa: vùng
    (Thông tục) như vặc
    vừa nghe nói đã vằng lại ngay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X