• Động từ

    làm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay
    vặn vòi nước
    vặn nhỏ ngọn đèn
    vặn mình cho đỡ mỏi
    xoắn hai đầu của những vật dài, mềm theo chiều ngược nhau cho chặt vào nhau, kết thành một vật nhất định
    vặn thừng
    vặn chổi
    hỏi và bắt phải trả lời cho rõ vào điều biết là lúng túng, khó trả lời
    bị cô giáo vặn
    hỏi vặn
    Đồng nghĩa: vặn vẹo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X