-
Động từ
làm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay
- vặn vòi nước
- vặn nhỏ ngọn đèn
- vặn mình cho đỡ mỏi
xoắn hai đầu của những vật dài, mềm theo chiều ngược nhau cho chặt vào nhau, kết thành một vật nhất định
- vặn thừng
- vặn chổi
hỏi và bắt phải trả lời cho rõ vào điều biết là lúng túng, khó trả lời
- bị cô giáo vặn
- hỏi vặn
- Đồng nghĩa: vặn vẹo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ