• Động từ

    uốn qua uốn lại, nghiêng ngả theo nhiều hướng khác nhau
    thân cây vặn vẹo theo chiều gió
    bẻ gập qua lại theo nhiều hướng khác nhau
    vặn vẹo hai tay
    vặn vẹo chiếc mũ vải trong tay
    hỏi vặn đi vặn lại
    hỏi vặn vẹo
    hơi một tí là vặn vẹo
    Đồng nghĩa: căn vặn

    Tính từ

    không thẳng, mà có nhiều chỗ cong, vặn theo nhiều hướng khác nhau
    khúc gỗ vặn vẹo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X